tài liệu tự học về huyệt đạo

131 views
Skip to first unread message

karolinska

unread,
Dec 9, 2011, 10:55:01 PM12/9/11
to Nhóm tu luyện đạo giáo
mọi người dựa vào tài liệu này tự học, nếu ai muốn kiểm tra kiến thức
thì vui lòng để lại tên bên dưới, bài test chỉ lấy từ các câu hỏi
trong tài liệu

karolinska

unread,
Dec 9, 2011, 10:56:28 PM12/9/11
to Nhóm tu luyện đạo giáo
KINH THỦ THÁI ÂM PHẾ
1.Huyệt tỉnh của kinh phế có tên là….
2.Huyệt nguyên của kinh phế có tên là…
3.Vị trí huyệt thái uyên nằm ở:
a. Đầu ngón tay cái
b. Trên nếp lằn cổ tay phía ngoài động mạch quay
4. Huyệt xích trạch là huyệt huỳnh, tỉnh, hay huyệt hợp trong ngũ du
huyệt ?
5. Tác dụng của huyệt trung phủ là
a. hạ sốt
b. chữa ho
c. an thần
6. Chữa cắt cơn hen phế quản, chọn một trong những công thức huyệt
sau, giải thích vì sao chọn công thức này
a. trung phủ, đản trung, liệt khuyết, hợp cốc
b. trung phủ, thiên đột, thái uyên
c. thái uyên, thái khê
KINH THỦ DƯƠNG MINH ĐẠI TRƯỜNG
1.huyệt nguyên của kinh đại trường có tên là…, tác dụng…
2.huyệt lạc của kinh đại trường có tên là…, tác dụng…
3. chọn vị trí đúng của huyệt kiên ngung và trả lời câu hỏi tiếp theo
a. trên khúc trì 3 thốn
b. nơi bám của cơ delta, chỗ lõm của mỏm cùng vai
c. đầu nếp nách trước
tác dụng của huyệt là gì ? chỉ định chữa bệnh chứng gì ?
4.tác dụng của huyệt hợp cốc
a. chữa nấc
b. chữa bệnh đầu mặt
c. an thần
nêu chỉ định điều trị của huyệt hợp cốc và lưu ý
5. chọn công thức huyệt trị mụn nhọt, dị ứng ? Giải thích
a.phong trì, hợp cốc, giáp xa, quyền lieu, ngoại quan
b. kiên ngung, kiên tỉnh, cự cốt, a thị, khúc trì, tý nhu, ngoại quan
c. đại chùy, khúc trì, phong trì, hợp cốc, huyết hải, phong long
KINH TÚC DƯƠNG MINH VỊ
1.huyệt thiên khu là huyệt mộ của…cách lấy huyệt…tác dụng…
2. huyệt nguyên của kinh vị có tên là…cách lấy huyệt…tác dụng…
3.huyệt lạc của kinh vị có tên là…cách lấy huyệt…tác dụng…
4. chọn vi trí đúng và nêu tác dụng của huyệt túc tam lý
a. nằm trước huyệt dương lăng tuyền ½ thốn
b. phía dưới huyệt độc tỵ 1 thốn
c.phía dưới trước dương lăng tuyền 1 thốn
5. chọn công thức huyệt điều trị nôn nấc
a.bách hội, thận du, thái khê, thái xung
b. phong trì, đại chùy, khúc trì, hợp cốc
c. túc tam lý, trung quản, nội quan, tam âm giao
KINH TÚC THÁI ÂM TỲ
1.huyệt nguyên của kinh tỳ có tên là…
2.huyệt lạc của kinh tỳ có tên là…
3.huyệt thương khâu là huyệt gì trong ngũ du huyệt của kinh tỳ
a. huyệt kinh
b. huyệt du
c. huyệt hợp
4. huyệt tam âm giao là huyệt thuộc kinh tỳ, đúng hay sai ?
5. chọn công thức huyệt đúng điều trị bệnh bí đái cơ năng
a. âm lăng tuyền, túc tam lý, trung cực
b. âm lăng tuyền, giải khê, trung cực
c.âm lăng tuyền, tam âm giao, trung cực
KINH THỦ THIẾU ÂM TÂM
1.tên huyệt nguyên của kinh tâm là…
2.huyệt khích của kinh tâm là…
3. vị trí huyệt thần môn nằm ở
a. giữa nếp lằn cổ tay phía gan tay
b. trên nếp lằn cổ tay, phía ngoài động mạch quay
c. trên nếp lằn cổ tay giữa đầu dưới xương trụ và xương đậu
4. huyệt thiếu xung là huyệt…thuộc hành…trong ngũ du huyệt của kinh
thủ thiếu âm tâm
5. chọn công thức huyệt đúng điều trị mất ngủ, lý giải các huyệt trong
công thức
a. thần môn, ngoại quan,hợp cốc
b. thần môn, nội quan, tam âm giao
c. thần môn, đại chùy, huyết hải
KINH THỦ THÁI DƯƠNG TIỂU TRƯỜNG
1.kể tên các huyệt ngũ du của kinh tiểu trường
a. huyệt tỉnh
b. huyệt huỳnh
c. huyệt du
d. huyệt kinh
e. huyệt hợp
2. trong các huyệt dưới đây, chọn chính xác tên huyệt nguyên của kinh
tiểu trường
a. trung chữ
b. uyển cốt
c. dương cốc
3. vị trí đúng của huyệt thiên tông
a. giữa đường nối huyệt đại chùy và huyệt kiên ngung
b. đầu nếp nách
c. chỗ lõm giữa xương bả vain gang với D4
4. trong công thức chữa ù tai dưới đây, hãy điền tên huyệt thích hợp
thuộc kinh đại trường
a. ế phong
b………..
c. ngoại quan
KINH TÚC THÁI DƯƠNG BÀNG QUANG
1.huyệt tỉnh của kinh bang quang có tên là…
2. huyệt nguyên của kinh bang quang có tên là…
3. vị trí huyệt tinh minh nằm ở
a. đầu ngón chân út
b. khóe trong con mắt
4. huyệt ủy trung là huyệt tỉnh, huỳnh hay hợp thuộc ngũ du huyệt ?
5. tác dụng của huyệt ủy trung là
a. hạ sốt
b. chữa ho
c. an thần
d. chữa đau lưng
6. chữa đau ngang thắt lưng, chọn công thức huyệt nào, giải thích
a. trung phủ, đản trung, liệt khuyết, hợp cốc
b. thận du, đại trường du, ủy trung
c. bách hội, nội quan, thần môn, tam âm giao
KINH TÚC THIẾU ÂM THẬN
1.huyệt thái khê là huyệt tỉnh, huỳnh, nguyên…của kinh thận ? tác dụng
điều trị của huyệt thái khê ?
2. chọn công thức đúng điều trị đau lưng, các công thức còn lại có thể
chữa bệnh gì ?
a. bách hội, thần môn, tam âm giao
b. thận du, đại trường du, thái khê, ủy trung
c. túc tam lý, tam âm giao, thiên khu, nội quan
KINH THỦ QUYẾT ÂM TÂM BÀO
1.tìm và gạch đúng tên huyệt thuộc kinh tâm bào: nội quan, ngoại quan,
đại lăng, thái uyên, thần môn, khúc trạch, xích trạch, khúc trì, thiếu
hải, lạo cung. Trình bày vị trí, cách lấy huyệt, tác dụng điều trị của
các huyệt kinh tâm bào vừa gạch dưới.
2. chọn một công thức huyệt điều trị mất ngủ có sử dụng các huyệt
thuộc kinh tâm bào. Trình bày vị trí, cách lấy huyệt, tác dụng từng
huyệt.
3. chọn một công thức huyệt điều trị nôn, nấc có sử dụng các huyệt
thuộc kinh tâm bào. Trình bày vị trí, cách lấy huyệt, tác dụng từng
huyệt.
4. nêu cách lấy chính xác huyệt: nội quan, khúc trạch, cực tuyền.
KINH THỦ THIẾU DƯƠNG TAM TIÊU
1.tìm và gạch đúng tên huyệt thuộc kinh tam tiêu: trung chữ, nội quan,
ngoại quan, đại lăng, thái uyên, dương trì, thái uyên, thần môn, chi
câu, khúc trạch, xích trạch, khúc trì, ế phong. Trình bày vị trí, cách
lấy huyệt, tác dụng điều trị của các huyệt kinh tâm bào vừa gạch dưới.
2. chọn một công thức huyệt điều trị đau nửa đầu, đau vai gáy có sử
dụng các huyệt thuộc kinh tam tiêu Trình bày vị trí, cách lấy huyệt,
tác dụng từng huyệt.
3. chọn một công thức huyệt điều trị nôn, nấc, đầy trướng bụng có sử
dụng các huyệt thuộc kinh tam tiêu. Trình bày vị trí, cách lấy huyệt,
tác dụng từng huyệt.
4. nêu cách lấy chính xác huyệt: ngoại quan, chi câu, nhĩ môn, ế phong
KINH TÚC THIẾU DƯƠNG ĐỞM
1.trình bày chỉ định điều trị của kinh túc thiếu dương đởm.
2. kinh túc thiếu dương đởm có bao nhiêu huyệt ? kể tên 10 huyệt
thường dùng kèm theo tác dụng điều trị
3. trình bày các huyệt trong ngũ du huyệt của kinh đởm (vị trí, cách
lấy huyệt, tác dụng)
4. gạch dưới các huyệt thuộc kinh đởm: thái xung, hợp cốc, dương lăng
tuyền, túc tam lý, suất cốc, phi dương, phong long, khâu khư, côn lôn,
hoàn khiêu


On 10 Tháng Mười Hai, 10:55, karolinska <hienngocng...@gmail.com>
wrote:

Reply all
Reply to author
Forward
0 new messages