Nguyen Bang Giang
unread,Jan 30, 2010, 3:37:37 PM1/30/10Sign in to reply to author
Sign in to forward
You do not have permission to delete messages in this group
Either email addresses are anonymous for this group or you need the view member email addresses permission to view the original message
to panoramio-...@googlegroups.com
Chào các bạn,
Diễn đàn của chúng ta có sự tham gia của rất đông đảo người Việt từ khắp nơi trên thế giới. Một trong số chúng ta học tập sinh sống ở nước ngoài từ nhiều năm. Vì vậy thường quen dùng các thuật ngữ kỹ thuật bằng tiếng nước ngoài, điển hình là tiếng anh. Vậy tôi xin lập ra một "từ điển nhỏ" chuyên về các thuật ngữ liên quan đến nhiếp ảnh và xing cùng các bạn xây dựng và hoàn thiện. Xin các bạn đưa ra các thuật ngữ bằng tiếng Anh trước rồi đề đạt các từ đã dịch sang tiếng việt. Tôi xin bắt đầu bằng các từ sau:
A. Máy ảnh:
A1 Dial
A2 Film/sensor speed (ISO) = độ nhạy (Nguyen Bang Giang)
A3 Focusing screen
A4 Lever
A5 Pentagonal prism
A6 Sensor = cảm biến (MtxCK75)
A7 Shutter = màn (cửa) chập (chớp) (MtxCK75)
A8 Shutter speed = tốc độ màn trập (MtxCK75)
A9 SLR (Single Lens Reflect Camera) = Máy ảnh phản chiếu ống kính đơn (Lê Thạnh Đức)
A10 Trigger
A11 Resolution = độ phân giải (Nguyen Bang Giang)
A12 Autofocus = tự động canh nét (MtxCK75)
A13 Mirror-lock-up = lật gương , khóa gương lật (MtxCK75, Lê Thạnh Đức)
A14 Depth of field preview = xem trước độ sâu trường ảnh (MtxCK75)
A15 Phase detection autofocus = cảm biến (Lê Thạnh Đức)
A16 Contrast detection autofocus = ()
A17 Rear-curtain synchronization = ()
A18 Synchronization (flash) = đồng bộ đèn (MtxCK75)
A19 Hotshoe = chân đèn flash (Lê Thạnh Đức)
A20 Weather sealed = ngăn mưa bụi (Lê Thạnh Đức)
A21 Crop factor = chỉ số crop (Lê Thạnh Đức)
B. Ống kính:
B1 Aperture = Khẩu độ (Tu Nguyen)
B2 Aperture blade = lá khẩu (MtxCK75)
B3 F-number = trị số khẩu độ (MtxCK75)
B4 Focal length = Tiêu cự (Nguyen Bang Giang)
B5 Internal focusing (lens) = ống kính lấy nét trong (MtxCK75, Lê Thạnh Đức)
B6 Aspherical lens
B7 Focusing ring = vòng lấy nét (tay) , vòng canh nét (MtxCK75, Lê Thạnh Đức)
B8 Zoom ring = vòng chỉnh tiêu cự , vòng zoom (MtxCK75, Lê Thạnh Đức)
B9 Lens coasting = lớp phủ thấu kính (Lê Thạnh Đức)
B10 CRC (close range correction)
B11 Floating Elements
C. Lỗi quang học:
C1 Aberration
C2 Color fringing
C3 Distortion = độ méo (Lê Thạnh Đức)
C4 Flare = lóa (Lê Thạnh Đức)
D. Kỹ thuật chụp:
D1 Bracketing
D2 Exposure = phơi sáng (Lê Thạnh Đức)
D3 Exposure compensation = bù sáng (Lê Thạnh Đức)
D4 MTF diagram
D5 White balans = cân bằng trắng (MtxCK75)
D6 Focus = lấy nét (Lê Thạnh Đức)
E. Phụ kiện:
E1 Tripod = chân máy (???) (Nguyen Bang Giang)
E2 Release cable = dây bấm mềm (Lê Thạnh Đức)
E3 Tripod head = đầu chân máy ( 3 chân) (Lê Thạnh Đức)
E4 Geared tripod head
E5 3-way tripod head = chân máy chỉnh được 3 chiều (Lê Thạnh Đức)
E6 Extension tube = ống nối tăng độ phóng đại ảnh (Lê Thạnh Đức)
E7 Macro adapter
E8 Bellow
E9 Motor-drive = motor gắn thêm bên ngoài của máy phim hỗ trợ chụp liên tục (Lê Thạnh Đức)
E10 Camera grip = báng (Lê Thạnh Đức)
E11 Teleconverter = ống nhân tiêu cự , ống nối tăng tiêu cự ống kính (MtxCK75, Lê Thạnh Đức)
F. Các khái niệm khác:
F1 Pixel = điểm ảnh (MtxCK75)
Mong sự hưởng ứng và tham gia của các bạn.
Xin cám ơn.